Công khai
chất lượng GDMN thực tế năm học 2019 - 2020. Biểu mẫu 02
(Kèm
theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT LỆ
THỦY CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG MẦM NON HƯNG THỦY Độc
lập - Tự do - Hạnh phúc
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo
dục mầm non thực tế, năm học 2019 - 2020
Đơn vị tính: trẻ em
STT
|
Nội dung
|
Tổng số
trẻ em
|
Nhà trẻ
|
Mẫu giáo
|
3-12 tháng
tuổi
|
13-24 tháng
tuổi
|
25-36 tháng
tuổi
|
3-4 tuổi
|
4-5
tuổi
|
5-6
tuổi
|
I
|
Tổng số trẻ em
|
356
|
|
|
28
|
77
|
137
|
113
|
1
|
Số trẻ em nhóm ghép
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ em 1 buổi/ngày
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ em 2 buổi/ngày
|
356
|
|
|
28
|
77
|
137
|
113
|
4
|
Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập
|
0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú
|
356
|
|
|
28
|
77
|
137
|
113
|
III
|
Số trẻ em được kiểm tra
định kỳ sức khỏe
|
356
|
|
|
28
|
77
|
137
|
113
|
IV
|
Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng
|
356
|
|
|
28
|
77
|
137
|
113
|
V
|
Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số trẻ cân nặng bình
thường
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Số trẻ suy dinh
dưỡng thể nhẹ cân
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Số trẻ có chiều cao
bình thường
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Số trẻ suy dinh
dưỡng thể thấp còi
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Số trẻ thừa cân béo
phì
|
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chương trình giáo
dục Nhà trẻ
|
28
|
|
|
28
|
|
|
|
2
|
Chương trình giáo dục Mẫu giáo
|
328
|
|
|
|
77
|
137
|
113
|
Hưng Thủy, ngày 28 tháng 8 năm 2019
HIỆU TRƯỞNG
Lê
Thị Trâm